Ống PVDF VIDNEC
Nhựa PVDF cũng được sử dụng rộng rãi để chế tạo hoặc làm vật liệu lót (lining) cho bồn bể hóa chất nhờ khả năng chịu hóa chất và chịu nhiệt rất tốt của nó. Ngoài ra PVDF là vật liệu có khả năng ức chế cháy do có thành phần Flo trong phân tử. Ngoài ra, PVDF cũng được cho phép sử dụng là vật liệu đường ống để sản xuất thực phẩm, đồ uống, truyền dẫn nước nóng – lạnh trong các ứng dụng sản xuất bán dẫn – điện tử, dược phẩm và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Bề mặt ống PVDF được sản xuất rất nhẵn, không gây độc, không cho vi khuẩn phát triển, cộng thêm với các phương pháp hàn nối hiện đại, ít tạo ma sát nên ống PVDF thường được sử dụng rất nhiều trong các ứng dụng liên quan đến siêu tinh khiết (siêu sạch).
https://trangtinnoithat.com/teadit-na1005-gioang-tam-bia-giay-khong-amiang-chiu-dau/
Bên cạnh PVDF Standard, NT Plastics cũng cung cấp hệ thống đường ống PVDF-UHP (PVDF Ultra High Purity), là hệ thống đường ống có độ tinh khiết rất cao, được sản xuất trong môi trường tiệt trùng, dùng phổ biến trong các ứng dụng để giữ cho độ tinh khiết của nước và hóa chất truyền dẫn trong hệ thống đường ống ở mức độ cao nhất trong các ứng dụng như: Sản xuất bán dẫn – điện tử, sản xuất thực phẩm, đồ uống, sản xuất y tế,…
PVDF có khả năng chống tia UV và Gamma, chống lão hóa rất tốt. Hơn nữa PVDF cũng không cho phép phát triển cháy sau khi tách khỏi ngọn lửa, do vậy được phân vào lớp V-0 trong quy chuẩn UL94.
Hệ thống đường ống PVDF do NT Plastics cung cấp được sản xuất từ hạt nhựa nguyên sinh PVDF cao cấp, có đầy đủ các chứng nhận chất lượng theo tiêu chuẩn Châu Âu (EU). Ngoài ra, hệ thống đường ống PVDF có thể dùng các phương pháp nối khác như nối bích, nối ren, nối bằng măng sông ngoài.
Áp suất làm việc liên tục tối đa của hệ thống đường ống PVDF
Ống và phụ kiện PVDF do NT plastics phân phối được thiết kế để làm việc liên tục trong thời gian 50 năm ở áp suất làm việc Max (môi trường nước) ở nhiệt độ 20°C.
Cấp áp suất của ống PVDF theo tiêu chuẩn ISO 10931-2 và phụ kiện PVDF theo tiêu chuẩn ISO 10931-3 được xác định “bởi áp suất danh nghĩa” (PN). Theo đó, PN là áp suất làm việc cho phép lớn nhất được tính bằng Bar ở nhiệt độ 20°C. Ví dụ PN6 nghĩa là áp suất làm việc cho phép lớn nhất là 6 Bar. Bảng dưới đây là dải sản phẩm ống và phụ kiện PVDF với các cấp áp suất danh nghĩa:
Cấp áp suất của hệ thống đường ống và phụ kiện PVDF |
|||
Loại sản phẩm |
Áp suất danh nghĩa |
Dải sản phẩm |
Áp suất làm việc Max |
Ống |
SDR21/S10 PN16 |
20mm to 280mm |
16 Bar |
SDR33/S16 PN10 |
63mm to 400mm |
10 Bar |
|
Phụ kiện hàn Socket |
PN20 |
20mm to 110mm |
20 Bar |
Phụ kiện hàn đối đầu |
PN16 |
20mm to 280mm |
16 Bar |
PN10 |
90mm to 315mm |
10 Bar |
|
Phụ kiện nối ren |
PN12 |
1/2″ to 2″ |
12 Bar |
https://trangtinnoithat.com/teadit-na1100-_-gioang-bia-khong-amiang-chiu-hoa-chat/
Các đặc tính chung của hệ thống đường ống PVDF
Ống PVDF có khả năng làm việc ở nhiệt độ cao, lên tới 150°C (có thể làm việc được ở nhiệt độ lên tới 180°C trong các hệ thống xả thải, không có áp). PVDF cũng có khả năng chịu lực cao, ngay cả khi tăng nhiệt.
Một số các đặc tính nổi bật của ống PVDF:
- Tỉ trọng 1.78g/cm3
- Độ bền kéo dãn trong dài hạn rất cao.
- Là một trong các vật liệu đường ống nhựa chịu hóa chất tốt nhất.
- Chống lão hóa do nhiệt cao.
- Đặc tính hàn rất tốt.
- Khả năng chống mài mòn cao
- Bề mặt trong của ống rất nhẵn, giảm ma sát, tổn thất áp suất
- Khả năng chống lão hóa do tia UV rất cao.
- Khoảng nhiệt độ làm việc rất rông (trong khoảng -40°C to +140°C)
Ứng dụng chính của ống PVDF:
- Nước tinh khiết cao
- Các ứng dụng Halogen và Axit mạnh.
- Khoa học đời sống và các ứng dụng dược phẩm để khử trùng bằng ozone, hơi nước hoặc nước nóng
- Thực phẩm và đồ uống
- Ứng dụng vi điện tử và PCB
- Xử lý chất thải hạt nhân
- Ứng dụng nhiệt độ và áp suất cao
- Kính mặt trời
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PVDF
Tính chất của PVDF (Giá trí trung bình) |
|
Tính chất |
Giá trị |
Tỉ trọng |
1.78 g/cm3 |
Độ bền kéo |
>50 Mpa |
Độ dãn dài đến đứt |
80% |
Độ bền xuyên kim tại 23°C |
11 kJ/ m2 |
Modun đàn hồi (Young’s Modulus) |
2000 Mpa |
Hệ số dãn theo nhiệt độ |
0.12 mm/m /°C |
Nhiệt độ làm việc tối đa |
140°C |
Nhiệt độ làm việc tối thiểu |
– 40°C |
Nhiệt độ tan chảy |
174°C |
Độ kháng mài mòn |
> 1012 Ω |
Độ dẫn nhiệt |
0.13 W/m·K |
Khả năng cháy |
V-0 UL94 |
Màu |
Trắng đục (Màu tự nhiên) |
Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp các loại Nhựa PTFE từ các hãng nổi tiếng trên thế giới như: TEADIT, FEROLITE, KLINGER, VALQUA, TOMBO, Flexitallic…
VINDEC Với năng lực và kinh nghiệm kỹ thuật lâu năm kinh doanh và gia công các sản phẩm nhựa và Gioăng amiang tại Hà nội, có kinh nghiệm gia công sản xuất lâu năm và được đầu tư máy móc CNC hiện đại, với tinh tần sáng tạo chúng tôi sẵn sàng kiểm tra, tư vấn các hệ thống: Hơi, khí, dầu, hóa chất… hoàn toàn miễn phí cho Quý khách.